Bước tới nội dung

Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Không trung nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Không trung nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc
Thời gian15 tháng 2 (vòng loại)
16 tháng 2 (chung kết)
Số vận động viên25 từ 9 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Hanna Huskova  Belarus
2 Zhang Xin  Trung Quốc
3 Kong Fanyu  Trung Quốc
← 2014
2022 →

Nội dung không trung nữ (aerials) của môn trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 15 và 16 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix Bogwang, Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại 1

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này diễn ra vào ngày 15 tháng 2 lúc 20:00.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Điểm Ghi chú
1 9 Alexandra Orlova  Vận động viên Olympic từ Nga 102.22 Q
2 2 Hanna Huskova  Belarus 100.45 Q
3 1 Xu Mengtao  Trung Quốc 99.37 Q
4 3 Kristina Spiridonova  Vận động viên Olympic từ Nga 97.64 Q
5 6 Danielle Scott  Úc 93.76 Q
6 29 Zhang Xin  Trung Quốc 90.24 Q
7 12 Kong Fanyu  Trung Quốc 89.77
8 16 Liubov Nikitina  Vận động viên Olympic từ Nga 88.83
9 17 Madison Olsen  Hoa Kỳ 87.88
10 19 Olga Polyuk  Ukraina 82.21
11 13 Ashley Caldwell  Hoa Kỳ 81.81
12 22 Zhanbota Aldabergenova  Kazakhstan 81.07
13 20 Yan Ting  Trung Quốc 80.95
14 27 Marzhan Akzhigit  Kazakhstan 79.17
15 11 Alla Tsuper  Belarus 77.90
16 18 Catrine Lavallée  Canada 73.08
17 8 Kiley McKinnon  Hoa Kỳ 72.26
18 5 Lydia Lassila  Úc 66.27
19 7 Laura Peel  Úc 64.86
20 10 Alina Gridneva  Vận động viên Olympic từ Nga 60.16
21 26 Akmarzhan Kalmurzayeva  Kazakhstan 58.58
22 14 Samantha Wells  Úc 54.28
23 28 Ayana Zholdas  Kazakhstan 51.01
24 4 Aliaksandra Ramanouskaya  Belarus 38.85
25 30 Kim Kyoung-eun  Hàn Quốc 35.67

Vòng loại 2

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này diễn ra vào ngày 15 tháng 2 lúc 20:45.[4][5]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Vòng 1 Vòng 2 Tốt nhất Ghi chú
1 11 Alla Tsuper  Belarus 77.90 99.37 99.37 Q
2 12 Kong Fanyu  Trung Quốc 89.77 95.17 95.17 Q
3 7 Laura Peel  Úc 64.86 89.46 89.46 Q
4 16 Liubov Nikitina  Vận động viên Olympic từ Nga 88.83 84.24 88.83 Q
5 8 Kiley McKinnon  Hoa Kỳ 72.26 87.88 87.88 Q
6 17 Madison Olsen  Hoa Kỳ 87.88 80.04 87.88 Q
7 22 Zhanbota Aldabergenova  Kazakhstan 81.07 85.36 85.36
8 4 Aliaksandra Ramanouskaya  Belarus 38.85 83.65 83.65
9 20 Yan Ting  Trung Quốc 80.95 82.94 82.94
10 19 Olga Polyuk  Ukraina 82.21 55.50 82.21
11 13 Ashley Caldwell  Hoa Kỳ 81.81 55.86 81.81
12 27 Marzhan Akzhigit  Kazakhstan 79.17 70.20 79.17
13 18 Catrine Lavallée  Canada 73.08 71.34 73.08
14 5 Lydia Lassila  Úc 66.27 63.45 66.27
15 10 Alina Gridneva  Vận động viên Olympic từ Nga 60.16 60.98 60.98
16 26 Akmarzhan Kalmurzayeva  Kazakhstan 58.58 47.32 58.58
17 14 Samantha Wells  Úc 54.28 58.27 58.27
18 28 Ayana Zholdas  Kazakhstan 51.01 57.98 57.98
19 30 Kim Kyoung-eun  Hàn Quốc 35.67 44.20 44.20

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết diễn ra vào ngày 16 tháng 2 lúc 20:00.[6]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Vòng 1 Hạng Vòng 2 Hạng Vòng 3 Hạng
1 2 Hanna Huskova  Belarus 94.15 1 85.05 4 96.14 1
2 29 Zhang Xin  Trung Quốc 87.25 6 94.11 2 95.52 2
3 12 Kong Fanyu  Trung Quốc 89.77 4 97.29 1 70.14 3
4 11 Alla Tsuper  Belarus 90.82 3 84.00 5 59.94 4
5 7 Laura Peel  Úc 85.05 9 85.65 3 55.34 5
6 17 Madison Olsen  Hoa Kỳ 85.36 8 83.23 6 47.23 6
7 16 Liubov Nikitina  Vận động viên Olympic từ Nga 85.68 7 80.01 7 Đã bị loại
8 9 Alexandra Orlova  Vận động viên Olympic từ Nga 89.28 5 61.25 8 Đã bị loại
9 1 Xu Mengtao  Trung Quốc 91.00 2 59.25 9 Đã bị loại
10 8 Kiley McKinnon  Hoa Kỳ 80.95 10 Đã bị loại
11 3 Kristina Spiridonova  Vận động viên Olympic từ Nga 57.64 11 Đã bị loại
12 6 Danielle Scott  Úc 57.01 12 Đã bị loại

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Start list
  3. ^ Qualification 1 results
  4. ^ Qualification 2 results
  5. ^ Qualification results
  6. ^ Final results